23/10/12

Thao tác nhanh hơn với hệ thống phím tắt trong 3DSMAX


Hệ thống phím tắt trong 3ds Max

    Phím tắt sẽ giúp bạn thao tác nhanh hơn
    1. Các phím F:
    • F1: Trợ giúp
    • F2: Shade selected faces toggle

    Khi bạn đang ở chế độ polygon sub-object và lựa chọn 1 hoặc nhiều frame, các frame được chọn sẽ được tô màu đỏ
     ấn phím F2 =>  ấn phím F2 => 
    Khi bạn ấn phím F2 hệ thống sẽ tự động bật/tắt chế độ hiển thị các frame được chọn dưới dạng tô màu đỏ hay chỉ tô màu khung của các frame được chọn.

    • Alt + F2: bắt dính tới các đối tượng đông cứng

    F3: chuyển đối giữa các kiểu hiển thị Wireframe/smooth + highlights
    Theo mặc định, 3dmax sẽ hiển thị dưới dạng Wireframe, thay vì việc bạn phải click chuột vào khung nhìn => chọn mooth + Highlights thì bạn chỉ cần ấn phím F3
    Alt+F3:
    • F4: bật chế độ xem edged faces

    Khi muốn hiển thị đối tượng dưới dạng Smooth + Highlights mà muốn hiển thị cạnh của các frame trong đối tượng thì chỉ cần ấn phím F4
    • F5: giới hạn tới trục x
    • Alt+F5: bắt dính vào lưới
    • F6: giới hạn tới trục y
    • Alt+F6: bắt dính vào chốt (pivot)
    • F7: giới hạn tới trục z
    • Alt+F7: bắt dính tới đỉnh
    • F8: chuyển đổi qua lại giữa các mặt phẳng của hệ trục toạ độ xoyz (xoy,zoy,xoz)
    • Alt+F8: bắt dính tới điểm cuối
    • F9: render khung nhìn
    • Alt + F9: bắt dính tới điểm giữa
    • F10: mở hộp thoại render
    • Alt + F10: bắt dính tới cạnh
    • F11: hiện danh sách các lệnh trong maxcript
    • Alt + F11: bắt dính tới cấp độ mặt
    • F12: bật hộp thoại transform type-in
    •  

    2. Các phím số bên dưới các phím F:
    • `: làm tươi các khung nhìn
    • Ctrl + `:
    • 1: sub-object level 1
    • 2: sub-object level 2
    • 3: sub-object level 3
    • 4: sub-object level 4
    • 5: sub-object level 5
    • 6: mở cửa sổ Particle
    • Alt + 6: ẩn/hiện các công cụ chính
    • 7: đếm số lượng các đa giác
    • 8: bật hộp thoại môi trường (environment dialog)
    • 9: mở cửa sổ điều chỉnh ánh sáng nâng cao
    • 0: mở hộp thoại render to texture
    • Alt + 0: khoá giao diện người dùng
    • Dấu trừ (-): thu nhỏ gizmo
    • Ctrl + (-): thu nhỏ khung nhìn
    • Dấu cộng (+): phóng to gizmo
    • Ctrl + (+): phóng to khung nhìn


    3. Các phím chữ cái:
    A: Bật chế độ bắt dính góc
    • Shift + A: căn gióng nhanh các đối tượng
    • Ctrl + A: lựa chọn tát cả các đối tượng
    • Alt + A: căn gióng

    B: khung nhìn dưới
    • Ctrl + B: lựa chọn đối tượng thứ cấp (gần giống với phím số 1)
    • Alt + B: đặt chế độ nền cho khung nhìn

    C: khung nhìn Camera
    • Shift + C: ẩn Cameras
    • Ctrl + C: tạo Camera từ khung nhìn hiện hành
    • Alt + C: cắt (trong chế độ poly subobject)
    • Ctrl + V: nhân bản đối tượng

    D: vô hiệu hoá khung nhìn
    • Ctrl + D: bỏ chọn đối tượng
    • Alt + D: bắt dính các trục toạ độ

    E: lệnh lựa chọn và quay
    • Ctrl + E: chuyển đổi giữa các lựa chọn trong phép quay
    • ALt + E: extrude face (poly)

    F: kích hoạt khung nhìn trước (front view)
    • Shift + F: hiện khung nhìn an toàn
    • Ctrl + F: chuyển đổi giữa các dạng lựa chọn đối tượng (chọn đối tượng theo vùng, theo hình chữ nhật, theo hình tròn...)

    G: ẩn đường lưới
    • Shift + G: ẩn các đối tượng hình học, ngoại trừ các đối tượng thuộc hình học phẳng (2d)

    H: lựa chọn đối tượng thông qua tên của đối tượng
    • Shift + H: ẩn các vật trợ giúp (helpers)
    • Ctrl + H: quay đối tượng được lựa chọn xung quanh một đối tượng khác

    I: Di chuyển khung nhìn, đến vị trí của con trỏ chuột
    • Shift + I: các công cụ về khoảng cách
    • Ctrl + I: chuyển đổi qua lại giữa các đối tượng đang được chọn với các đối tượng khác

    J: bật/tắt khung ảo màu trắng bao quanh đối tượng (trong khung nhìn phối cảnh)
      -> ấn phím J ->  -> ấn phím J -> 
    K: thiết lập khoá
    L: chuyển khung nhìn hiện hành thành khung nhìn bên trái
    • Shift + L: ẩn/hiện các đối tượng ánh sáng
    • Ctrl + L: thử hướng của ánh sáng, với các ánh sáng chuẩn thì khi render sẽ giống với trong khung nhìn.

    M: mở cửa sổ biên tập vật liệu
    • Ctrl + M: bật meshsmooth (trong chế độ editable poly)

    N: bật/tắt chế độ tự động tạo khoá (auto key)
    • Ctrl + N: tạo ra cảnh mới
    • Alt + N: căn gióng bình thường

    O:
    • Ctrl + O: mở file
    • Alt + O: hiển thị các đối tượng được lựa chọn (nổi lên hoặc hoà lẫn vào trong đối tượng khác)

    P: Kích hoạt khung nhìn phối cảnh (Perspective)
    • Shift + P: ẩn các đối tượng là thuộc hệ thống particle
    • Ctrl + P: Kích hoạt công cụ di chuyển khung nhìn
    • Alt + P:

    Q: bật nút chọn đối tượng (select object)
    • Shift + Q: render nhanh
    • Alt + Q: cô lập đối tượng được chọn để điều chỉnh cho dễ.

    R: lệnh thu/phóng tỷ lệ
    • Ctrl + R: arc rotate wiew mode

    S: bật chế độ truy bắt điểm
    • Shift + S: ẩn các đối tượng hình học phẳng
    • Ctrl + S: lưu file
    • Alt +S: cycle avtive snap type

    T: Kích hoạt khung nhìn Top
    • Shift + T: mở cửa sổ hệ thống theo dõi tài sản về đối tượng
    • Shift + Y: phục hồi các thao tác với khung nhìn
    • Ctrl + Y: phục hồi các thao tác trước đó đã sử dụng trong cảnh

    U: kích hoạt khung nhìn người sử dụng (user view)
    V: mở menu lựa chọn các khung nhìn.
    X: bật hoặc tắt gizmo
     -> ấn phím X ->-> ấn phím X ->
    • Ctrl + X: phóng to toàn màn hình
    • Alt + X: hiện các đối tượng dưới dạng có thể nhìn xuyên thấu qua

    Z: phóng to hoặc thu nhỏ đối tượng được lựa chọn cho vừa khung nhìn
    • Shift + Z: quay lại các khung nhìn trước đã lựa chọn
    • Alt + Z: kích hoạt chế độ phóng to hoặc thu nhỏ khung nhìn

    W: lựa chọn và di chuyển
    • Shift + W: ẩn các đối tượng thuộc "space warps"
    • Ctrl + W: bật nút điều chỉnh thị trường FOV (field of view)
    • Alt + W: mở khung nhìn hiện hành và tạm thời tắt các khung nhìn còn lại


    4. Các phím khác:
    • [: phóng to khung nhìn
    • ]: thu nhỏ khung nhìn

    (Lưu ý: nếu bạn bật chế độ gõ tiếng việt của Vietkey hoặc Unikey,... thì khi sử dụng các phím có hỗ trợ bỏ dấu tiếng việt sẽ hoạt động không chính xác)
    • ": Bật chế độ thiết lập khoá (set key)
    • <: di chuyển thanh trượt thời gian tiến về phía trước
    • >: di chuyển thanh trượt thời gian tiến về phía sau
    • ?: chạy hoạt cảnh


    • Insert: di chuyển qua lại giữa các chế độ hiệu chỉnh sub-object (vertex,edge,element...)
    • Delete: xoá đối tượng
    • Home: nhảy đến frame đầu tiên
    • End: nhảy đến frame cuối cùng
    • PageUp:
    • PageDown:

    2 nhận xét: